- Sinh viên trúng tuyển ngành khác của trường chuyển sang học chương trình tiên tiến ngành Công nghệ thực phẩm liên hệ Cô Phước Thủy vào chiều thứ 2 (6/10) tại VP chương trình (nhà Cẩm Tú) để được hướng dẫn thủ tục. Sau thời hạn trên xem như sinh viên từ chối học chương trình tiên tiến.

- Tất cả sinh viên tập trung tại trung tâm ngoại ngữ trường Đại học Nông Lâm TP.HCM lúc 7g15 ngày 06/10/2014 để học anh văn.

+ Nhóm A2 phòng 102

+ Nhóm B1 phòng 116

Thời gian học từ 7g30 - 11g15, sáng thứ 2, 3, 4, 5, 6 hàng tuần. Riêng thứ 6 tăng cường phụ đạo tại phòng lab từ 13g30 - 16g00.

- Nhóm trưởng và nhóm phó liên hệ phòng sách tại trung tâm ngoại ngữ, gặp Cô Liên vào sáng thứ 2 (6/10/214) để nhận giáo trình học cho lớp.

- Sinh viên bổ sung học phí gồm 10 triệu đồng sẽ được sinh viên nộp từ 27/10 -  10/11/2014 bằng thẻ ATM vào ngân hàng BIDV Đông Sài Gòn với số tài khoản 31410000393114.

- Sinh viên chưa nộp sổ đoàn viên, liên hệ Bí thư chi đoàn DH14TP, SV Tiểu My để nộp.

 - Sinh viên chưa nhận Sổ tay sinh viên liên hệ Cô Phước Thủy để nhận.

- Lịch học Anh văn chuyên ngành và Giáo dục thể chất 1 sẽ thông báo sau (dự kiến học từ tuần 20/10/2014).

- Nhóm trưởng và nhóm phó lập danh sách sinh viên mua đồng phục thể dục (size áo, phái) chậm nhất đến ngày thứ 5 (9/10/2014), cũng như lập email lớp báo cáo Cô Phước Thủy. 

Kết quả thi xếp lớp:

No. Student's Name Date of birth  Test Score Class
Listening  Reading Writing  Total Score
1 Lưu Hoàng An 12/12/1996 8.5 7.2 6.9 7.5 B1
2 Vũ Thị Thùy Dương 3/12/1996 7.5 7.2 7.5 7.4 B1
3 Nguyễn Thùy Khánh Linh 1/9/1996 8.0 7.0 6.9 7.3 B1
4 Đặng Thị Bảo Trân  14/7/1996 8.5 6.8 5.3 6.9 B1
5 Đỗ Thị Diễm Trinh 15/4/1996 6.0 5.6 8.3 6.6 B1
6 Võ Lê Bảo  Trúc 28/6/1996 7.5 6.4 6.0 6.6 B1
7 Lương Đăng Huy 16/08/1996 8.5 6.6 4.8 6.6 B1
8 Tôn Thị Diễm Trinh 10/9/1996 6.0 6.6 7.0 6.5 B1
9 Nguyễn Thị Kim  Oanh 7/1/1996 6.0 6.0 7.5 6.5 B1
10 Tôn Nữ Nhật Phương 29/10/1996 7.5 4.8 7.0 6.4 B1
11 Nguyễn Thị Thu  Uyên 27/11/1996 7.0 5.8 6.5 6.4 B1
12 Nguyễn Chí Toàn 21/9/1996 7.0 5.6 6.2 6.3 B1
13 Trần Thị Mỹ Kim 28/8/1996 5.5 6.0 7.0 6.2 B1
14 Vũ Thị Nguyệt  Quế 13/11/1996 5.0 6.6 6.7 6.1 B1
15 Nguyễn Thị Kim Ngân 2/1/1996 5.5 6.6 6.0 6.0 B1
16 Lê Thị Phương Dung 7/5/1996 6.5 6.0 5.1 5.9 B1
17 Nguyễn Hữu Tiến 10/1/1996 4.5 7.0 6.0 5.8 B1
18 Nguyễn Phước Sang 27/12/1996 5.5 6.4 5.5 5.8 B1
19 Trần Thị Khánh Hằng 3/12/1996 7.5 6.0 3.9 5.8 B1
20 Võ Thùy Như Hạ 26/5/1996 6.0 5.8 5.5 5.8 B1
21 Bùi Kiều Đông Phương 5/11/1995 5.5 6.2 5.1 5.6 B1
22 Lê Anh Quyên 24/5/1996 5.0 4.8 6.6 5.5 B1
23 Phạm Vũ 16/3/1996 6.0 5.2 4.9 5.4 B1
24 Nguyễn Đức  Toàn 21/9/1996 5.0 5.4 5.0 5.1 B1
25 Nguyễn Trần Thảo Lam 23/12/1996 4.0 6.0 5.3 5.1 B1
26 Trương Nguyễn Diễm Phúc 29/1/1996 6.0 4.0 5.0 5.0 B1
27 Võ Lan Anh 16/10/1996 4.5 5.0 4.4 4.6 B1
28 Bùi Thanh Thảo  Duyên 18/10/1996 4.5 5.0 4.1 4.5 B1
29 Nguyễn Thị Cẩm Nhung 17/2/1996 4.0 4.0 5.5 4.5 B1
30 Cao Thị Thùy Nguyên  10/12/1996 3.5 4.6 5.0 4.4 A2
31 Phạm Hoàng Huân 7/12/1996 5.0 4.0 3.9 4.3 A2
32 Nguyễn Vũ  An 24/7/1995 4.5 4.4 3.2 4.0 A2
33 Nguyễn Thu Hiền 12/4/1996 3.0 5.0 3.9 4.0 A2
34 Lê Nguyễn Hoàng Bửu Ngọc 1/6/1996 2.5 5.2 4.0 3.9 A2
35 Nguyễn Hoàng Lạc 29/5/1995 4.5 2.8 4.2 3.8 A2
36 Nguyễn Thị Tuyết Ngân 6/7/1996 3.5 4.4 3.5 3.8 A2
37 Huỳnh Thanh Tuấn 27/5/1996 4.0 3.4 4.0 3.8 A2
38 Trần Lê Anh Dũng 11/12/1996 2.5 4.2 4.7 3.8 A2
39 Nguyễn Thị Phương Thảo 20/4/1996 4.5 3.6 2.8 3.6 A2
40 Nguyễn Hoàng Tú  Anh 18/11/1996 4.5 2.8 3.2 3.5 A2
41 Chu Tố Ngân 20/10/1996 4.5 3.8 2.1 3.5 A2
42 Nguyễn Hoàng Tiểu My 13/7/1996 5.0 3.4 1.8 3.4 A2
43 Trà Thị Kim Ngân 25/8/1996 2.5 3.8 3.5 3.3 A2
44 Nguyễn Thùy Thảo Trinh 5/1/1995 3.0 3.8 3.0 3.3 A2
45 Đồng Thị  Huyền 30/04/1996 3.0 4.0 2.7 3.2 A2
46 Hoàng Nguyễn Lan Phương 2/8/1996 4.0 4.4 1.0 3.1 A2
47 Hoàng Sơn 19/6/1996 3.5 3.2 2.4 3.0 A2
48 Phạm Thị Thùy Linh 10/7/1995 3.5 3.0 2.4 3.0 A2
49 Lê Thị Thượng 27/10/1994 3.5 3.4 1.5 2.8 A2
50 Lưu Thị Tố Trinh 26/2/1994 3.5 2.2 2.5 2.7 A2
51 Nguyễn Thị Kiều Linh 16/12/1996 3.0 3.4 1.2 2.5 A2
52 Nguyễn Thị Ngọc My 20/12/1996 2.5 3.6 1.5 2.5 A2
53 Nguyễn Thị Hoàng  Uyên  4/11/1996 2.5 1.4 3.5 2.5 A2
54 Trịnh Thanh Tân 15/2/1994 3.0 3.0 1.0 2.3 A2
55 Trịnh Thị Thanh Tươi 28/10/1996 2.5 2.4 2.0 2.3 A2
56 Châu Ngọc Nguyên Vũ  10/10/1995 3.5 2.0 1.2 2.2 A2
57 Tạ Thị Trâm Anh          absent A2

 

 

Số lần xem trang: 2176
Điều chỉnh lần cuối: 25-07-2015

Học vụ

Thời khóa biểu học kỳ 1 năm học 2023-2024 (31-08-2023)

Lịch thi học kỳ 2 năm học 2022-2023 (20-05-2023)

Thời khóa biểu học kỳ 2 năm học 2022-2023 (03-02-2023)

Lịch thi học kỳ 1 năm học 2022-2023 (08-12-2022)

Chương trình tiên tiến ngành Công nghệ Thực phẩm tuyển sinh năm 2022 (22-02-2022)

Phương án tuyển sinh năm 2022 (17-02-2022)

Thông báo về việc bố trí chỗ ở cho sinh viên khóa 2021 (15-02-2022)

Thông báo điều chỉnh kế hoạch dạy học học kỳ 2 năm học 2021-2022 (15-02-2022)

Thông báo lịch thi kết thúc học phần học kỳ 2 năm học 2020 - 2021 (Thi trực tuyến - Đợt 2) (08-01-2022)

Thông báo nộp học phí học kỳ 2 năm học 2021-2022 (06-01-2022)

Xem thêm ...
Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : sáu một sáu bảy chín

Xem trả lời của bạn !