CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÍN CHỈ
NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (Chương trình tiên tiến)
 
Học kỳ 1
 
 
Học kỳ 2
 
 
Chuẩn bị ngoại ngữ (preparatory English)
15*
 
Anh văn 1 (English 1)
3-0
Giáo dục thể chất 1
0-1
 
Giải tích 1 (Calculus 1)
3-0
 
 
 
Vật lý 1 (Physics 1)
2-0
 
 
 
Thí nghiệm Vật lý 1 (Physics 1 Laboratory)
0-1
 
 
 
Hóa đại cương 1 (General Chemistry 1)
2-0
 
 
 
TH Hóa ĐC 1 (General Chemistry 1 Laboratory)
0-1
 
 
 
Sinh học 1 (Biological Sciences 1)
2-0
 
 
 
TH Sinh học 1 (Biological Sciences 1 Laboratory)
0-1
 
 
 
Giáo dục thể chất 2
0-1
 
 
 
Quân sự 1 (lý thuyết)
3-0
 
 
 
Quân sự (thực hành)
0-3
 
 
 
 
 
 
1
 
 
22
Học kỳ 3
 
 
Học kỳ 4
 
Anh văn 2 (English 2)
3-0
 
Anh văn 3 (English 3)
3-0
Giải tích 2 (Calculus 2)
3-0
 
Hóa sinh đại cương (General Biochemistry)
3-1
Vật lý 2 (Physics 2)
2-0
 
Hóa hữu cơ (Organic chemistry)
2-1
Thực hành Vật lý 2 (Physics 2 Laboratory)
0-1
 
Đại cương về Khoa học&Công nghệ Thực phẩm
(Introduction to Food Science and Technology)
2-0
Hóa đại cương 2 (General Chemistry 2)
2-0
 
TH Hóa ĐC 2 (General Chemistry 2 Laboratory)
 
 
Dinh dưỡng đại cương (Introduction to Nutrition)
2-0
Sinh học 2 (Biological Sciences 2)
2-0
 
TH Sinh học 2 (Biological Sciences 2 Laboratory)
0-1
 
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
5-0
Đường lối CM của Đảng CSVN
3-0
 
 
 
Môn tự chọn (chọn từ nhóm 1)
2
 
 
 
 
20
 
 
19
Học kỳ 5
 
 
Học kỳ 6
 
Hóa thực phẩm
(Food Chemistry)
3-0
 
Bố trí thí nghiệm và phân tích cảm quan thực phẩm
(Design and Analysis for Food Sensory Science)
2-0
Thực hành hóa thực phẩm
(Food Chemistry Lab)
0-1
 
Khoa học cảm quan thực phẩm
(Food Sensory Science)
2-1
Vi sinh thực phẩm
 (Food Microbiology)
3-0
 
Phương pháp phân tích thành phần hóa lý thực phẩm (Physical and Chemical Methods for Food analysis)
2-1
Thực hành vi sinh thực phẩm
(Food Microbiology Lab)
0-1
 
Thuộc tính của thực phẩm
(Food Properties)
3-0
Xác suất thống kê
(Statistics)
2-1
 
Thực hành thuộc tính thực phẩm
(Food Properties Lab)
0-1
Môn tự chọn (chọn từ nhóm 1)
3
 
Truyền nhiệt và truyền khối
(Heat and mass transfer in food processing)
2-0
 
 
 
 
 
 
14
 
 
14


 
 
 
 
 
 
Năm thứ 4.5
48 tín chỉ
Học kỳ 7
 
 
Học kỳ 8
 
Nguyên lý đảm bảo chất lượng trong chế biến thực phẩm (Principles of Quality Assurance in Food Processing)
2-0
 
Báo cáo chuyên đề (Food Science Seminar)
0-1
Quá trình đông lạnh thực phẩm
(Food Freezing)
2-0
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2-0
Phát triển sản phẩm thực phẩm
(Food Product Development)
2-0
 
Môn tự chọn (chọn từ nhóm 2)
14
Ý tưởng thiết kế sản phẩm mới
(New Product Ideas)
2-0
 
 
17
Bao bì thực phẩm (Food Packaging)
2-0
 
 
 
An toàn vệ sinh nhà máy chế biến thực phẩm (Food processing plant sanitation)
2-0
 
Học kỳ 9
 
Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm (Food Engineering)
2-1
 
Khóa luận tốt nghiệp (Senior Project)
8
Thực tập rèn nghề
(Food Product Development Field Study)
0-1
 
Môn tự chọn (chọn từ nhóm 2)
7
 
 
 
 
 
 
16
 
 
15
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN
NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (Chương trình tiên tiến)
 
 STT
TÊN MÔN HỌC
TỔNG TC
LT
TH
GHI CHÚ
NHÓM 1: KHỐI KIẾN THỨC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
1
Khoa học môi trường (Environmental Science)
2
2
 
 
2
Xã hội học (Sociology)
2
2
 
 
3
Pháp luật Việt Nam đại cương (Introduction to Vietnam Law system)
2
2
 
 
4
Kinh tế học đại cương (Introduction to Economics)
2
2
 
 
5
Đại cương về quản lý chất lượng công nghiệp
(Introduction to Industrial Quality Management)
3
3
 
 
6
Quản trị kinh doanh (Business Management)
3
3
 
 
7
Kế toán đại cương (Introduction to Accounting)
3
3
 
 
8
Marketing căn bản (Marketing)
3
3
 
 
NHÓM 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
1
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
(Technology of Milk and Dairy Products)
4
3
1
 
2
Khoa học về thịt và công nghệ chế biến thịt
(Meat Science and Technology of Meat Products)
4
3
1
 
3
Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản
 (Sea Food Processing)
4
3
1
 
4
Công nghệ chế biến trà, cà phê, cacao
(Technology of Tea, Coffee and Cacoa Products)
3
2
1
 
5
Công nghệ chế biến rau quả
(Fruit and Vegetables Processing)
4
3
1
 
6
HACCP và đánh giá mối nguy
(HACCP and Risk Assessment)
2
2
0
 
7
Công nghệ chế biến thức uống
(Technology of Beverages)
3
2
1
 
8
Công nghệ bảo quản và chế biến ngũ cốc và củ cho bột
(Post harvest technology of Cereals and Amylaceous Tubers)
3
2
1
 
9
Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm
(Technology of Edible Fats and Oils)
2
2
0
 
10
Các chất làm ngọt và công nghệ đường mía
(Sweeteners and Technology of Cane sugar)
3
2
1
 
11      
Công nghệ enzyme
(Introduction to Enzymology)
3
2
1
 
12
Độc tố thực phẩm
(Food Toxicology)
2
2
0
 
13
Bệnh nhiễm khuẩn từ thực phẩm
(Food-borne infection)
2
2
0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỞNG KHOA
 

Số lần xem trang: 2125
Điều chỉnh lần cuối: 27-06-2011

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : hai tám chín bảy sáu

Xem trả lời của bạn !