CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
Đào tạo theo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
 

Tên môn học
MSMH
(UIUC)
Số tín chỉ (hours)
Các môn học tín chỉ không cộng vào chương trình
1.               
Giáo dục thể chất 1 (Physical training 1)
SOC02502
0
2.               
Giáo dục thể chất 2 (Physical training 2)
SOC02503
0
3.               
Giáo dục quốc phòng (Defence training)
SOC00201
0
4.               
Chuẩn bị ngoại ngữ
 
15
Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
10
5.               
Tư tưởng Hồ Chí Minh (HoChiMinh’s thoughts)
POL00107
2
6.               
Triết học Mác-Lênin (Philosophy of Marxism-Leninism)
POL00109
5
7.               
Lịch sử Đảng (History of Vietnamese Communist Party) Revolutionary of VN’s Communist Party
POL00104
3
Khoa học Xã hội
(Chọn 5 tín chỉ trong danh sách – select 5 credit hours from list)
5
8.               
Xã hội học (Sociology)
SOC02617
2
9.               
Môi trường và con người (Environment and Human)
SOC02401
2
10.           
Kinh tế đại cương (Introduction to Economics)
ECO08002
2
11.           
Pháp luật Việt Nam đại cương (Introduction to VietNam law system)
SOC02001
2
12.           
Đại cương về quản lý chất lượng công nghiệp (Introduction to Industrial Quality Management)
ECO08001
3
13.           
Quản trị kinh doanh (Business Management)
ECO08003
3
14.           
Kế toán (Accounting )
ECO08005
3
15.           
Tiếp thị (Marketing)
ECO08006
3
Ngoại ngữ
9
16.           
English 1
ENG13609
3
17.           
English 2
ENG13610
3
18.           
English 3
ENG13611
3
Kiến thức cơ bản
35
19.           
Giải tích 1 (Calculus 1)
MAT02112
3
20.           
Giải tích 2 (Calculus 2)
MAT02113
3
21.           
Sinh học 1 (Biological Sciences 1)
BIO02402
3
22.           
Sinh học 2 (Biological Sciences 2)
BIO02403
3
23.           
Hóa đại cương 1 (General Chemistry 1)
CHE02302
3
24.           
Hóa đại cương 2 (General Chemistry 2)
CHE02303
3
25.           
Vật lý 1 (Physics 1)
PHY02202
3
26.           
Vật lý 2 (Physics 2)
PHY02206
3
27.           
Đại cương về khoa học và công nghệ thực phẩm (Introduction to Food science and Technology)
FST10001
2
28.           
Dinh dưỡng (Introduction to Nutrition)
FST10408
2
29.           
Hóa sinh đại cương (General Biochemistry)
BIOC
4
30.           
Hóa hữu cơ
CHE02304
3
Kiến thức chuyên ngành
51
31.           
Hoá thực phẩm (Food Chemistry)
FST10208
3
32.           
Thực hành hoá thực phẩm (Food Chemistry Laboratory)
FST10206
1
33.           
Vi sinh thực phẩm (Food Microbiology)
FST10103
3
34.           
Thực hành vi sinh TP (Food Microbiology Lab)
FST10106
1
35.           
Bố trí thí nghiệm và phân tích cảm quan thực phẩm (Design and Analysis for Sensory Food Science)
FST10320
2
36.           
Khoa học cảm quan TP (Food Sensory Science)
FST10601
3
37.           
Phương pháp phân tích thực phẩm (Physical and Chemical Methods for Food analysis)
FST10210
3
38.           
Statistics
FST10331
3
39.           
Thuộc tính của thực phẩm (Food Properties)
FST10314
3
40.           
Thực hành thuộc tính của TP (Food Properties Lab)
FST10329
1
41.           
Heat and mass transfer in food processing
FST10330
2
42.           
Nguyên lý đảm bảo chất lượng trong chế biến thực phẩm (Principles of Quality Assurance in Food Processing )
FST10502
2
43.           
Quá trình đông lạnh thực phẩm (Food Freezing)
FST10326
2
44.           
Phát triển sản phẩm (Food Product Development)
FST10401
2
45.           
Thiết kế sản phẩm mới (New Product Ideas)
FST10504
2
46.           
Bao bì thực phẩm (Food Packaging)
FST10301
3
47.           
Food processing plant sanitation
FST10320
2
48.           
Các quá trình cơ bản trong công nghệ TP (Food Engineering)
FST10312
3
49.           
Báo cáo chuyên đề (Food Science Seminar)
FST10602
1
50.           
Đề án tốt nghiệp (Senior Project)
FST10913
8
51.           
Thực tập rèn nghề (Food Product Development Field Study)
FST10903
1
Kiến thức chuyên ngành tự chọn
(Chọn 21 tín chỉ trong danh sách – select 21 credit hours from list)
21
52.           
Khoa học về thịt và công nghệ chế biến thịt (Meat Science and Technology of Meat Products)
FST10308
4
53.           
Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả (Fruit and Vegetable Processing)
FST10340
4
54.           
Công nghệ chế biến thức uống (Technology of Beverages)
FST10203
3
55.           
Các chất gây ngọt và công nghệ đường mía (Sweeteners and Technology of Cane sugar)
FST10339
3
56.           
Công nghệ enzyme (Introduction to Enzymology)
FST10207
3
57.           
HACCP and Risk Assessment
FST10209
2
58.           
Công nhệ chế biến dầu mỡ thực phẩm (Technology of Edible Fats and Oils)
FST10332
2
59.           
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (Technology of Milk and Dairy Products)
FST10330
4
60.           
Công nghệ chế biến trà, cà-phê, cacao (Technology of Tea, Coffee and Cacoa Products)
FST10309
3
61.           
Công nghệ bảo quản và chế biến ngũ cốc và củ cho bột (Post Harvest Technology of Cereals and Amylaceous Tubers)
FST10338
3
62.           
Độc tố thực phẩm (Food Toxicology)
FST10503
2
63.           
Food borne infection
FST10312
2
64.           
Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản (Sea Food Processing)
FST10415
4
Cộng (Total)
131

 

Page count: 2130
Last modify: 30-06-2011

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : tám bốn năm ba không

Xem trả lời của bạn !